Nghĩa Của Từ Xu Thế Là Gì ? Nghĩa Của Từ Xu Thế Trong Tiếng Việt

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

*
*
*

xu thế
*

- dt. Chiều hướng chủ đạo trong thời gian nào đó: xu thế hoà hoãn xu thế phát triển.

Bạn đang xem: Nghĩa Của Từ Xu Thế Là Gì ? Nghĩa Của Từ Xu Thế Trong Tiếng Việt


hd.1. Chiều hướng phát triển. Đi ngược lại xu thế phát triển của thời đại. 2. Hướng hoạt động chủ đạo trong một thời gian. Xu thế hòa hoãn của tình hình.

*

*

*

xu thế

xu thế noun
general trendtrendxu thế giải tích: analytical trendxu thế nén (địa chất): compaction trendxu thế thẳng: rectilinear trendxu thế trường kỳ: secular trenddự báo tiến hay lùi bằng đường xu thếPredict Forward or Backward with a Tredlinexu thế di truyềngenetic driftdriveindustrial momentumtrendphân tích xu thế: trend analysissự điều chỉnh xu thế: trend adjustmentxu thế đường cong: curvilinear trendxu thế giá cả mua bán: business trendxu thế giá trị: trend valuexu thế kinh tế: economic trendxu thế lâu dài: secular trendxu thế phát triển (kinh tế...): trend in developmentxu thế phát triển (kinh tế): trend in developmentxu thế tăng lên, lên cao: upward trend2000 các xu thế lớn của năm 2000mega trendsbiến chuyển, xu thế ngắn hạnshort swingscác xu thế lớn năm 2000megatrends 2000có xu thế lên giábuoyantcó xu thế tăngbuoyantmức, xu thế trượt lên của tiền lươngwage driftxu thế (của thị trường...)runxu thế bình ổnmoderate tonexu thế chủ đạomainstreamxu thế dân sốtrends in populationxu thế đi xuống trong chu kỳ kinh doanhdownturn in the business cyclexu thế giá lên (thị trường cổ phiếu)strengthxu thế giảm phátdeflationary tendencyxu thế giảm sútdowntrendxu thế lâu dàimajor swingsxu thế lâu dàisecular viaxu thế lên giábuoyantxu thế thị trườngtrends of marketxu thế thị trườngtrends of the marketxu thế vật giáprice developments

Xem thêm: nữ thần kim ưng 2022 là ai