xỏ chốt (pin), ghim bằng kim gút (pin), tra chốt (pin), găm bằng kim gút (pin), đóng chốt (pin, forelock)
gắn hoặc gắn chặt bằng ghim hoặc ghim ở một vị trí xác định.
Ví dụ: Nenine managed to pin one onto her dress and proceeded to fasten another onto a red stole trimmed with gold.
Bạn đang xem: Là Gì? Nghĩa Của Từ Pinning Là Gì Nghĩa Của Từ Pinning Trong Tiếng Việt
Xem thêm: hotgirl ống nghiệm là ai
Nenine cố gắng ghim một cái lên chiếc váy của mình và tiến hành buộc một cái khác vào một chiếc cọc đỏ được tỉa bằng vàng.
từ đồng nghĩa: attach (đính kèm); fasten ( đóng lại ); affix (đóng dấu); fix ( sửa chữa ); tack (tack); clip ( kẹp ); join ( tham gia ); secure ( đảm bảo );
hold ( giữ ); attach (đính kèm); blame for ( đổ lỗi cho ); trap ( bẩy );
pɪn adj.* stuck, immobilized, confined n.* small needle* spike* prong, peg* metallic prong on a chip or electrical plug v.* fasten with pins, attach with pins* stick, stab* confine, hold, immobilize
pink un, pinked edge, pinking, pinking effect, pinking or pinging, pinnblastoma, pinned base, pinned end, pinned-base frame, pinning, pint-contact transistor, pint-size economy tractor, pintaux nozzle, pintle assembly, pintle chain,

Nhập khẩu từ ITALY Với chiết xuất thực vật hữu cơ Loại bỏ nhanh ráy tai Trẻ em và Người lớn. Mua tại: vimexcopharma.com

Nhập khẩu từ ITALY Đóng băng ổ loét miệng, nhiệt miệng Giảm đau nhanh, tạo lớp bảo vệ kéo dài. Mua tại: vimexcopharma.com

Nhập khẩu từ ITALY Đóng băng ổ loét miệng, nhiệt miệng Giảm đau nhanh, tạo lớp bảo vệ kéo dài. Mua tại: vimexcopharma.com
Bình luận